Cung cấp đèn cao áp SON (Sodium) và Metal chiếu sáng CÔNG CỘNG, ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ
Phạm vi sử dụng Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu, bãi đỗ xe…
Mô tả sản phẩm đèn Rainbow : Thân và nắp đèn bằng nhôm đúc áp lực cao.
– Sử dụng cần đèn có Ø60.
– Đui sứ E40, tháo lắp dễ dàng.
– Kính đèn bằng thủy tinh chất lượng cao có cường lực chịu nhiệt, chịu va đập.
– Khóa kẹp và nắp che bằng nhựa kĩ thuật cao (PC).
– Phản quang đèn làm bằng nhôm nguyên chất và được sử lý anot hóa.
– Bộ điện 220V-50Hz lắp bên trong đèn.
Bộ điện bên trong đèn chiếu sáng đô thị gồm: Chấn lưu +kích +Tụ +bóng đèn SON hay metal halide.
-
Bộ Điện từ EU của hãng ELT
(Chuyên cung cấp cho dự án cao cấp hoặc do Shreder cung cấp)
Bộ điện của Osram và Philips như sau:
- Bảo hành 1 năm.
- xuất sứ China
- có hàng nhái hàng kém chất lượng nên bạn hãy chẩn thận khi mua ở bất cứ đâu. Đừng tin vào CO, CQ từ hãng.
Các bộ đèn cao áp 1000W và 2000W bạn có thể lựa chọn các pha đèn sau: Chuyên đèn ở Khu trung tâm, Đèn chiếu sáng khu vui chơi. Đèn chiếu ngã tư đường phố.
Trụ đèn đường chiếu sáng đô thị:
Cột bát giác côn BG..-78 cần đơn 
Yêu cầu kỹ thuật
1. Cột đèn chiếu sáng được tính toán thiết kế chịu tốc độ gió lên đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình khu vực và các hệ số thống kê khác bằng 1. Đối với vùng gió và địa hình khác nhau, cột đèn sẽ được thiết kế tùy theo yêu cầu đặt hàng của dự án.
2. Thiết kế và chế tạo phù hợp các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649,TR7. Cột đèn được tính toán thiết kế với sự trợ giúp phần mềm tính cột chuyên dụng từ Mỹ
3. Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101,JIS 3106;
4. Cột đèn được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp tiêu chuẩn BS 5135,AWS D1.1;
5. Thân cột dèn dưới 12m được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
6. Cột đèn được mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn của BS-729, ASTM A-123. ‘Chiều dày lớp mạ tối thiểu trên 1 mặt là 65um (tương đương 450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3mm đến 5mm.
Kích thước khối bê tông móng cột dưới đây chỉ là thông số tham khảo, và được tính toán đối với các hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi ta lắp đặt cột đèn tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước khung móng phù hợp với chất đất và vùng gió tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt đèn.
Tên gọi |
H |
T- |
D1 |
D2 |
P x Q |
F |
N- |
M |
J |
Hm x C. |
Reference: |
m, |
mm |
mm |
mm |
mm. |
daN |
mm, |
mm |
mm |
m. |
-BG 6-78: |
6 |
‘3 |
78. |
138. |
’85 x 350; |
90 |
240 |
300/10; |
‘M16 x 600 |
1.0 x 0.8; |
-BG 7-78: |
7. |
3.5- |
78. |
148. |
’85 x 350 |
105 |
300 |
400/12; |
‘M24 x 750 |
1.0 x 0.8; |
-BG 8-78: |
8. |
3.5- |
78. |
158. |
’85 x 350; |
125 |
300 |
400/12; |
‘M24 x 750 |
1.2 x 1.0; |
-BG 9-78: |
9. |
4- |
78. |
168. |
’95 x 350; |
130 |
300 |
400/12; |
‘M24 x 750 |
1.2 x 1.0; |
-BG 10-78: |
10. |
4- |
78. |
178. |
’95 x 350 |
135 |
300 |
400/12; |
‘M24 x 750 |
1.2 x 1.0; |
-BG 11-78: |
11 |
4- |
78 |
188. |
’95 x 350 |
140 |
300 |
400/12; |
‘M24 x 750 |
1.2 x 1.0; |
Ký hiệu sử dụng
H là Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W là Độ vươn tầm đèn tính từ tâm cột.
D1 là Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2 là Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T là Chiều dày thân cột.
P là Chiều rộng cửa cột.
Q là Chiều cao cửa cột.
F là Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J là Bu lông móng cột.
S là Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N là Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M là Kích thước bích đế cột.
Hm là Chiều sâu của khối bê tông móng.
C là Cạnh của khối bê tông móng.
Liên hệ để tư vấn và mua hàng:
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HDP Việt Nam
Văn phòng: Số 24A ngõ 255 Phố Vọng – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội.
Tel: 04 6661 5057 – +84.976 920 976 Phương
Email: phuongnguyen@hdptech.com.vn